Chương trình đào tạo Cao đẳng ngành Logistics hệ Chính quy

5/5 - (2 votes)
  • Tên ngành/ nghề: Logistics
  • Mã ngành/nghề: 6340113
  • Trình độ đào tạo: Cao đẳng
  • Loại hình đào tạo: Chính quy
  • Đối tượng tuyển sinh: học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên
  • Thời gian đào tạo: 2,5 năm
Chương trình đào tạo ngành Logistics
Chương trình đào tạo ngành Logistics

Mục tiêu đào tạo:

Mục tiêu chung:

  • Đào tạo cử nhân Logistics có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có năng lực thực hành nghề nghiệp tương xứng với trình độ đào tạo, có sức khoẻ đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc
  • Chương trình đào tạo ngành Logistics giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và kỹ năng thực hành thành thạo, có khả năng làm việc độc lập, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc chuyên ngành đào tạo

Mục tiêu cụ thể:

a. Chuẩn đầu ra kiến thức trong Chương trình đào tạo ngành Logistics

  • Nắm vững kiến thức về các loại hình dịch vụ logistics, thị trường vận tải, đặc điểm sản xuất kinh doanh cũng như các chỉ tiêu khai thác và hiệu quả kinh doanh trong chuỗi cung ứng dịch vụ vận tải;
  • Những vấn đề chung của cảng biển, hoạt động của cảng, quản trị cảng trên quan điểm hệ thống logistics;
  • Thương vụ vận tải biển, chứng từ trong vận tải biển, bộ, sắt và vận tải đa phương thức; Kiến thức cơ bản liên quan đến hoạt động vận tải và thương mại

b. Kỹ năng

  • Có khả năng lập và ký kết hợp đồng kinh tế, hợp đồng vận chuyển, thiết kế tổ chức vận tải và quản lý các đội phương tiện vận tải thuộc nhiều loại hình vận tải khác nhau;
  • Tổ chức quản lý khai thác ở cảng; tổ chức quản lý và khai thác kho hàng; lựa chọn phương án khai thác có hiệu quả; tổ chức sản xuất trong doanh nghiệp, lập kế hoạch phân bố nguồn lực của doanh nghiệp

c. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

  • Có năng lực về chuyên môn, nghiệp vụ đã được đào tạo; có sáng kiến trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao; có khả năng tự định hướng, thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau; tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ; có khả năng đưa ra được kết luận về các vấn đề chuyên môn, nghiệp vụ thông thường và một số vấn đề phức tạp về mặt kỹ thuật; có năng lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể; có năng lực đánh giá và cải tiến các hoạt động chuyên môn ở quy mô trung bình.

Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

  • Cán bộ quản trị điều hành các phòng ban chức năng liên quan đến hoạt động sản xuất, vận hành chuỗi cung ứng và kinh doanh dịch vụ logistics
  • Cán bộ tác nghiệp phòng kinh doanh quốc tế, phòng thu mua, mua hàng, quản lý kho bãi,
    nhà xưởng, cảng biển, sân bay, hãng tàu, hãng hàng không,…
  • Nhân viên xuất nhập khẩu
  • Nhân viên kinh doanh xuất nhập khẩu
  • Nhân viên quản lý hàng hóa
  • Nhân viên quản lý điều hành hoạt động vận tải
  • Nhân viên kinh doanh Logistics…

Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

  • Số lượng học phần: 36 học phần
  • Khối lượng kiến thức kỹ năng toàn khóa học: 1707 giờ
  • Khối lượng các môn học chung/ đại cương: 325 giờ
  • Khối lượng các học phần chuyên môn: 1668 giờ
  • Khối lượng lý thuyết: 760 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 833 giờ
  • Thời gian thực hành, thực tập, kiểm tra: 908 giờ

Nội dung chương trình đào tạo ngành Logistics

MH/ MĐ Tên môn học, mô đun Số tín chỉ Thời gian học tập (giờ)
Tổng số Trong đó
Lý thuyết Thực hành/ thực tập, thí nghiệm, bài tập, thảo luận Kiểm tra
I. Các học phần chung/ Đại cương 18 325 123 186 16
MĐ1 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4
MĐ2 Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 75 41 29 5
MĐ3 Giáo dục chính trị 3 75 41 29 5
MĐ4 Pháp luật 2 30 18 10 2
MĐ5 Ngoại ngữ 5 120 42 72 6
MĐ6 Tin học 3 75 15 58 2
II. Các học phần chuyên môn ngành/ nghề 71 1668 760 833 75
II.1. Học phần cơ sở 40 880 440 396 44
Bắt buộc Kinh tế vi mô 3 60 30 27 3
MĐ7 Kinh tế vĩ mô 3 60 30 27 3
MĐ8 Nguyên lý thống kê 3 60 30 27 3
MĐ9 Nguyên lý kế toán 3 60 30 27 3
MĐ10 Tiếng Anh thương mại 3 60 30 27 3
MĐ11 Tổng quan Logistics 3 60 30 27 3
MĐ12 Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương 3 60 30 27 3
MĐ13 Marketing Logistics 2 40 20 18 2
MĐ14 Logistics và vận tải đa phương thức 2 40 20 18 2
MĐ15 Tài chính tiền tệ 3 60 30 27 3
MĐ16 Quản trị học 2 40 20 18 2
MĐ17 Bảo hiểm trong ngoại thương 2 40 20 18 2
MĐ18 Đại cương hàng hải 2 40 20 18 2
Tự chọn   4/12 80 40 36 4
MĐ19 Địa lý vận tải 2 40 20 18 2
MĐ20 Kinh tế Cảng 2 40 20 18 2
MĐ21 Kinh tế vận chuyển 2 40 20 18 2
MĐ22 Marketing căn bản 2 40 20 18 2
MĐ23 Quan hệ kinh tế thế giới 2 40 20 18 2
MĐ24 Luật thương mại 2 40 20 18 2
II.1.4. Thực tập cơ sở ngành 2 56 2 52  
MĐ25 Thực tập cơ sở ngành 2 56 4 52  
II.2. Học phần chuyên môn ngành/ nghề          
2.2.1. Chuyên ngành 23 460 230 207 23
Bắt buộc   18 360 180 162 18
MĐ26 Hàng hóa 2 40 20 18 2
MĐ27 Quản lý khai thác cảng 3 60 30 27 3
MĐ28 Logistics Cảng biển 3 60 30 27 3
MĐ29 Logistics Vận tải 3 60 30 27 3
MĐ30 Logistics toàn cầu 3 60 30 27 3
MĐ31 Logistics vận tải nội đô 2 40 20 18 2
MĐ32 Quản trị kho hàng 2 40 20 18 2
Tự chọn   5/10 100 50 45 5
MĐ33 Kế toán doanh nghiệp 2 40 20 18 2
MĐ34 Thanh toán quốc tế 3 60 30 27 3
MĐ35 Quản trị chiến lược 2 40 20 18 2
MĐ36 Quản trị dự án 3 60 30 27 3
MĐ37 Quản trị doanh nghiệp 2 40 20 18 2
2.2.2. Thực tập chuyên ngành 2 56 4 52  
MĐ38 Thực tập chuyên ngành 2 56 4 52  
2.2.3. Thực tập tốt nghiệp 2 56 4 52  
MĐ39 Thực tập tốt nghiệp 2 56 4 52  
II.2.4. Học phần tốt nghiệp 4 80 40 36 4
MĐ40 Kinh doanh dịch vụ Logistics 2 40 20 18 2
MĐ41 Logistics và chuỗi cung ứng 2 40 20 18 2

Thông tin Trường Cao đẳng Bách Khoa tổng hợp.



Kết nối với chúng tôi