“Ngành Thương mại điện tử điểm chuẩn năm năm 2023 lấy bao nhiêu? Điểm đầu vào ngành thương mại điện tử ở Hà Nội năm 2023 thế nào?” Biết ngành Thương mai điện tử điểm chuẩn lấy bao nhiêu giúp các thí sinh có kế hoạch ôn tập cũng như lựa chọn phương thức và trường xét tuyển ngành TMĐT phù hợp với năng lực của bản thân.
Mục lục
Tại một số trường Đại học đào tạo khối ngành Kinh tế ngành Thương mại điện tử có điểm đầu vào nằm trong top cao sau ngành Marketing và Logistics. Dự báo năm 2024, ngành Thương mại điện tử tiếp tục lấy điểm đầu vào cao do đây là ngành học có cơ hội nghề nghiệp và tiềm năng phát triển cao trong tương lai.
Tổng hợp điểm chuẩn ngành Thương mại điện tử các trường tại Hà Nội năm 2023
STT | Tên trường | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | Trường Đại học Thương mại |
27 |
Xét học bạ |
26.7 |
Điểm thi TNTHPT |
||
21 |
Xét kết quả kỳ đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
||
19 |
Điểm đánh giá tư duy |
||
2 | Trường Đại học Kinh tế quốc dân |
27.65 |
Điểm thi TNTHPT |
23.28 |
Xét kết quả kỳ đánh giá tư duy Đại học Bách khoa Hà Nội; Xét kết quả kỳ đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét kết quả kỳ đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM |
||
3 | Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông |
26.76 |
Xét tuyển kết hợp |
26.2 |
Điểm thi TNTHPT |
||
18.9 |
Xét kết quả kỳ đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội; Xét kết quả kỳ đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM; kết quả đánh giá tư duy |
||
4 | Viện Đại học Mở Hà Nội |
25.07 |
Điểm thi TNTHPT (Tiêu chí phụ: Điểm toán (A00), Tiếng Anh (A01, D01) từ 7.8) |
18.5 |
Kết quả đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội |
||
5 | Trường Đại học Đại Nam | 18 | Xét học bạ |
15 |
Điểm thi TNTHPT |
||
6 | Trường Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội |
18 |
Điểm thi TNTHPT |
19 |
Xét học bạ |
||
7 | Trường Đại học Điện lực |
26 |
Xét học bạ |
24 |
Điểm thi TNTHPT |
||
18.45 |
Kết quả đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội |
||
8 | Trường Đại học Phương Đông |
22 |
Xét học bạ |
19 |
Xét điểm thi TNTHPT |
||
9 | Trường Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải | 24.07 | Xét điểm thi TNTHPT |
10 | Trường Đại học Thăng Long | 24.97 | Xét điểm thi TNTHPT |
11 | Trường Đại học Thủy Lợi |
29.25 |
Xét học bạ |
25.12 |
Xét điểm thi TNTHPT; Điểm Toán: >=7.6; TTNV<=3 |